UBND TX CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS AN LẠC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Số: /KH - THCS
V/v: Thực hiện Kế hoạch dạy học và PPCT năm học 2014-2015
|
An Lạc, ngày 10 tháng 9 năm 2014
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 37 TUẦN
NĂM HỌC 2014-2015
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 16/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Căn cứ công văn số 1077/SGD – ĐT ngày 5 tháng 9 năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương hướng dẫn dạy học các bộ môn năm học 2014-2015;
Căn cứ công văn số 1093/SGD – ĐT ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương hướng dẫn dạy học các bộ môn năm học 2014-2015;
Trường THCS An Lạc thống nhất kế hoạch dạy học cấp năm học 2014-2015 như sau:
1. Kế hoạch năm học:
- Cả năm học có 37 tuần thực học, trong đó:
+ Học kỳ I: 19 tuần từ 25/8/2014 đến 03/01/2015; có 3 ngày nghỉ là 2/9/2014; 20/11/2014; 1/1/2015; Hội nghị CBVC năm 2014. Như vậy thời gian thực tế để thực hiện chương trình là 18 tuần 2 ngày
+ Nghỉ giữa kì 5/1/2015
+ Học kỳ II: 18 tuần từ 6/1/2015 đến 25/5/2015; Tổng số có 20 tuần, trong đó có nghỉ tết nguyên đán (dự kiến 10 ngày, giỗ tổ Hùng Vương 10/3 (âm lịch); 26/3/2015; 30/4/2015 và 1/5/2015. Như vậy thời gian thực tế để thực hiện chương trình là 17 tuần 4 ngày.
Với thời gian thực hiện chương trình như trên, để đảm bảo dạy đủ thời gian, dạy đủ các nội dung kiến thức cơ bản được quy định trong chuẩn kiến thức, kỹ năng và thái độ của từng bộ môn trong chương trình giáo dục THCS. Hiệu trưởng trường THCS An Lạc quyết định phân bổ thời lượng học tập cho từng bộ môn cụ thể như sau:
1. Kế hoạch dạy học cụ thể của từng môn học :
Môn
|
Khối
|
Số tiết HKI
|
Số tiết HKII
|
Tổng số tiết
cả năm
|
So với chương trình 35 tuần
|
Toán
|
6
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
7
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
9
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
Lý
|
6
|
19
|
18
|
37
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
7
|
19
|
18
|
37
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
8
|
19
|
18
|
37
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
9
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
Hóa
|
8
|
38
|
36
|
74
|
Tăng mỗi kỳ 2 tiết
|
9
|
38
|
36
|
74
|
Tăng mỗi kỳ 2 tiết
|
Sinh
|
6
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
7
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
9
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
Ngữ văn
|
6
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
7
|
74
|
70
|
144
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
73
|
70
|
143
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
9
|
92
|
90
|
182
|
Kỳ 1 tăng 2, kỳ 2 tăng 1
|
Lịch Sử
|
6
|
19
|
18
|
37
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
7
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
36
|
18
|
54
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
9
|
19
|
36
|
55
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
Địa lý
|
6
|
19
|
18
|
37
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
7
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
36
|
18
|
54
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
9
|
36
|
18
|
54
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 1
|
Tiếng anh
|
6
|
55
|
53
|
108
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
7
|
55
|
53
|
108
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
8
|
55
|
53
|
108
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
9
|
37
|
36
|
73
|
Kỳ 1 tăng 1, kỳ 2 tăng 2
|
GDCD
|
6
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
7
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
8
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
9
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
Mỹ thuật
|
6
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
7
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
8
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
9
|
18
|
0
|
18
|
Không đổi
|
Âm nhạc
|
6
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
7
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
8
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
9
|
|
18
|
18
|
Không đổi
|
Thể dục
|
6
|
36
|
34
|
70
|
Không đổi
|
7
|
36
|
34
|
70
|
Không đổi
|
8
|
36
|
34
|
70
|
Không đổi
|
9
|
36
|
34
|
70
|
Không đổi
|
Công nghệ
|
6
|
36
|
34
|
70
|
Không đổi
|
7
|
18
|
34
|
52
|
Không đổi
|
8
|
27
|
25
|
52
|
Không đổi
|
9
|
18
|
17
|
35
|
Không đổi
|
b. Lưu ý
- Lớp 6, 7, 8, 9 cả năm có 18 tiết (2 tiết x 9 tháng) Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. (Sinh hoạt theo khối, mỗi khối 1 tuần của tháng hoặc trước ngày sinh hoạt tập thể vào các buổi chiều với các hình thức đa dạng tích hợp các nội dung Âm nhạc , Mĩ Thuật...)
- Lớp 9 cả năm có 9 tiết (1 tiết x 9 tháng) Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp. GD hướng nghiệp học vào học kì II ( tháng 1, tháng 2,tháng 3mỗi tháng học 3 tiết)
- Các môn học tự chọn và chủ đề tự chọn:
TT
|
Lớp
|
Môn dạy
|
Số tiết/tuần
|
T. số tiết cả năm
|
TT
|
Lớp
|
Môn dạy
|
Số tiết/tuần
|
T. số tiết cả năm
|
1
|
6a
|
Toán + T. Anh
|
2
|
35
|
6
|
8a
|
Văn + Lý
|
2
|
35
|
2
|
6b
|
Toán + T. Anh
|
2
|
35
|
7
|
8b
|
Toán + Lý
|
2
|
35
|
3
|
7a
|
Văn + Toán
|
2
|
35
|
8
|
9a
|
Toán + T. Anh
|
2
|
35
|
4
|
7b
|
Toán + T. Anh
|
2
|
35
|
9
|
9b
|
Toán + T. Anh
|
2
|
35
|
Dạy học tự chọn chủ đề bám sát.
3. Về Sách giáo khoa:
Thực hiện theo bộ sách giáo khoa hiện hành kết hợp với tài liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành cùng với tài liệu “Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học GDPT” của Bộ GD&ĐT, Riêng môn Công nghệ lớp 8 từ tuần 1 đến tuần 11 hoc 2 tiết/tuần. Học kì 2 CN lớp 8 từ tuần 18 đến tuân 25 học 2 tiết /tuân. Còn lại học 1 tiết /tuần.
BGH trường THCS An Lạc xây dụng KH 37 tuần để thực hiện
Nơi nhận:
- BGH (để chỉ đạo)
- Các tổ chuyên môn (để thực hiện)
- Lưu VT
|
HIỆU TRƯỞNG
Dương Văn Hè
|